🔍
Search:
HỒNG HỘC
🌟
HỒNG HỘC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
몹시 놀라거나 숨이 차서 잠깐 숨을 멈추거나 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
1
HỒNG HỘC, HỔN HỂN:
Âm thanh hít vào hay dừng thở trong giây lát vì thở dốc hay quá ngạc nhiên. Hoặc dáng vẻ như vậy.
-
Phó từ
-
1
몹시 놀라거나 숨이 차서 숨을 자꾸 몰아쉬는 소리. 또는 그 모양.
1
HỒNG HỘC, HỔN HỂN:
Tiếng thở dồn dập liên tục vì rất ngạc nhiên hay thở dốc. Hoặc dáng vẻ như vậy.
-
Động từ
-
1
몹시 놀라거나 숨이 차서 숨을 몰아쉬는 소리를 자꾸 내다.
1
THỞ HỒNG HỘC, THỞ HỔN HỂN:
Liên tục tạo ra tiếng thở dồn dập vì rất ngạc nhiên hay thở dốc.
-
Phó từ
-
1
숨을 자꾸 가쁘고 거칠게 쉬는 소리. 또는 그런 모양.
1
HỔN HỂN, HỒNG HỘC:
Tiếng thở gấp và mạnh. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
신발 등이 커서 자꾸 벗겨지는 모양.
2
LỎNG LẺO:
Hình ảnh giày dép... rộng nên cứ bị tuột ra.
-
Động từ
-
1
몹시 놀라거나 숨이 차서 숨을 몰아쉬는 소리를 자꾸 내다.
1
THỞ HỒNG HỘC, THỞ HỔN HỂN:
Liên tục tạo ra tiếng thở dồn dập vì rất ngạc nhiên hay thở dốc.
-
Phó từ
-
1
액체를 힘들게 조금씩 삼키는 소리. 또는 그 모양.
1
ỰC ỰC, ẦNG ẬC:
Tiếng nuốt từng chút chất lỏng vào một cách khó nhọc. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리. 또는 그 모양.
2
HỒNG HỘC, HỪ HỰ:
Tiếng hơi thở đứt quãng như sắp chết. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Động từ
-
1
숨을 자꾸 가쁘고 거칠게 쉬는 소리를 내다.
1
THỞ HỔN HỂN, THỞ HỒNG HỘC:
Phát ra âm thanh thở gấp và nặng.
-
2
신발 등이 커서 자꾸 벗겨지다.
2
LỎNG LẺO:
Giày dép... rộng nên cứ bị tuột ra.
-
Động từ
-
1
숨을 가쁘고 거칠게 쉬는 소리를 내다.
1
THỞ HỔN HỂN, THỞ HỒNG HỘC:
Phát ra âm thanh thở gấp và nặng nề.
-
2
신발 등이 커서 벗겨지다.
2
RỘNG, LỎNG:
Giày dép... rộng nên bị tuột ra.
-
Động từ
-
1
숨을 가쁘고 거칠게 쉬는 소리를 자꾸 내다.
1
THỞ HỔN HỂN, THỞ HỒNG HỘC:
Cứ phát ra âm thanh thở gấp và nặng nề.
-
2
신발 등이 커서 자꾸 벗겨지다.
2
RỘNG, LỎNG:
Những thứ như giày dép vì rộng nên cứ bị tuột ra.
-
Động từ
-
1
숨을 가쁘고 거칠게 쉬는 소리를 자꾸 내다.
1
THỞ HỔN HỂN, THỞ HỒNG HỘC:
Cứ phát ra âm thanh thở gấp và nặng nề.
-
2
신발 등이 커서 자꾸 벗겨지다.
2
RỘNG, LỎNG:
Giày dép... rộng nên cứ bị tuột ra.
-
Phó từ
-
1
액체를 힘들게 자꾸 조금씩 삼키는 소리. 또는 그 모양.
1
ẦNG ẬC, ỪNG ỰC:
Tiếng nuốt nước qua cổ họng. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
곧 죽을 것처럼 숨이 자꾸 끊어졌다 이어졌다 하는 소리. 또는 그 모양.
2
HỒNG HỘC, HỔN HỂN:
Tiếng thở đứt quãng liên tục. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
4
매우 먹고 싶거나 갖고 싶어 조급해하거나 입맛을 다시는 모양.
4
THÈM THUỒNG, THÈM KHÁT:
Hình ảnh gấp gáp hay chép môi do quá muốn ăn hay muốn có được.
-
Động từ
-
1
액체를 힘들게 조금씩 삼키는 소리가 계속 나다.
1
NUỐT ỰC ỰC, NUỐT ẦNG ẬC:
Liên tục phát ra tiếng nuốt từng chút chất lỏng vào một cách khó nhọc.
-
2
매우 먹고 싶거나 갖고 싶어 계속 입맛을 다시거나 안달하다.
2
CÓ VẺ THÈM THUỒNG, CÓ VẺ THÈM KHÁT:
Do rất muốn ăn hay muốn có được mà liên tục chép môi hay bồn chồn.
-
3
곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리가 계속 나다. 또는 그런 소리를 내다.
3
THỞ HỒNG HỘC, THỞ HỪ HỰ:
Tiếng thở phát ra đứt quãng như sắp chết. Hoặc phát ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1
맥박이나 심장이 조금 거칠고 크게 뛰다.
1
(THỞ) HỒNG HỘC, HỔN HỂN, (MẠCH, TIM) ĐẬP THÌNH THỊCH, PHẬP PHỒNG:
Mạch hoặc tim đập hơi gấp và mạnh.
-
2
몸집이 큰 사람이나 동물이 힘을 쓰거나 어떤 행동을 하려고 애를 쓰다.
2
HÙNG HỔ:
Người hoặc động vật có thân hình to lớn cố gắng để thực hiện hành động nào đó hoặc dùng sức lực.
-
3
액체를 쉬지 않고 빠르게 마시다.
3
UỐNG ỪNG ỰC:
Uống chất lỏng nhanh và không ngừng nghỉ.
-
Động từ
-
1
맥박이나 심장이 조금 거칠고 크게 자꾸 뛰다.
1
THỞ ) HỒNG HỘC, HỔN HỂN, (TIM, MẠCH) ĐẬP THÌNH THỊNH:
Mạch hoặc tim cứ đập hơi gấp và mạnh.
-
2
몸집이 큰 사람이나 동물이 힘을 쓰거나 어떤 행동을 하려고 자꾸 애를 쓰다.
2
CỐ GẮNG HÌ HỤC, HÙNG HỔ:
Người hay động vật có thân hình to lớn liên tục cố gắng để thực hiện hành động nào đó hoặc dùng sức lực.
-
3
액체를 쉬지 않고 빠르게 자꾸 마시다.
3
UỐNG ỪNG ỰC:
Liên tiếp uống chất lỏng nhanh và không ngừng nghỉ.
-
Động từ
-
1
맥박이나 심장이 조금 거칠고 크게 자꾸 뛰다.
1
(THỞ ) HỒNG HỘC, HỔN HỂN, (TIM, MẠCH) ĐẬP THÌNH THỊNH, PHẬP PHỒNG:
Mạch hoặc tim cứ đập mạnh và hơi gấp.
-
3
몸집이 큰 사람이나 동물이 힘을 쓰거나 어떤 행동을 하려고 자꾸 애를 쓰다.
3
CỐ (UỐNG ...):
Người hoặc động vật có thân hình to lớn liên tục cố gắng để thực hiện hành động nào đó hoặc dùng sức lực.
-
2
액체를 쉬지 않고 빠르게 자꾸 마시다.
2
UỐNG ỪNG ỰC:
Liên tục uống chất lỏng một cách nhanh chóng và không ngừng nghỉ.